Vật liệu tham chiếu (Các chỉ tiêu hóa học)

Thứ năm - 18/01/2024 12:02
Nền mẫu Chỉ tiêu Quy cách bao gói
Phân bón hữu cơ Độ ẩm 100 g
Nitơ tổng số 100 g
P2O5 hữu hiệu 100 g
K2O hữu hiệu 100 g
Lưu huỳnh 100 g
Cacbon Hữu cơ tổng số 100 g
Axit Humic 100 g
Axit Fulvic 100 g
Thực phẩm khô Độ ẩm 100 g
Protein 100 g
Chất béo 100 g
Xơ thô 100 g
Muối (NaCl) 100 g
Cacbon hydrat 100 g
Chỉ số peroxide 100 g
Tro tổng số 100 g
Sữa đặc Chất khô 400 g
Chất béo 400 g
Độ axit 400 g
Protein 400 g
Magie 400 g
Canxi 400 g
Đường Sacaroza 400 g
Nước Asen 100 mL 
Cadimi 100 mL 
Kẽm 100 mL 
Đồng 100 mL 
Magie 100 mL 
Canxi 100 mL 
Sắt 100 mL 
Chì 100 mL 
Mangan 100 mL 
Thủy ngân 100 mL 
Bánh Protein 100 g
Độ ẩm 100 g
Tro tổng số 100 g
Tro không tan trong HCl 100 g
Chất béo 100 g
Hàm lượng Axit 100 g
Đường khử 100 g
Đường tổng số 100 g
Chè Chất tan 100 g
Chất xơ 100 g
Tro tổng số 100 g
Sữa bột Asen 20 g
Cadimi 20 g
Chì 20 g
Thủy ngân 20 g
Thiếc 20 g
Sữa bột Protein 100 g
Chất béo 100 g
Tro tổng số 100 g
Độ ẩm 100 g
Độ axit 100 g
Photpho 100 g
Canxi 100 g
Kali 100 g
Magie 100 g
Nước chấm Nito toàn phần 100 mL 
Nitơ axit amin 100 mL 
Nitơ amoniac 100 mL 
Độ axit 100 mL 
Muối (NaCl) 100 mL 
Dầu thực vật Chỉ số Peroxide 100 mL 
Chỉ số Acid 100 mL 
Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi 100 mL 
Tạp chất không tan 100 mL 
Đất Sắt 50 g
Đồng 50 g
Kẽm 50 g
Mangan 50 g
Canxi  50 g
Magie 50 g
Photpho 50 g
Thức ăn chăn nuôi Protein tiêu hóa 50 g
Nito bazo bay hơi 50 g
Ngũ cốc Ochratoxin A 20 g
Thực phẩm Sulfadiazin 20 g
Sulfamethoxazole 20 g
Sulfathiazole 20 g
Sulfamerazin 20 g
Sulfamethazin 20 g
Sulfamonomethoxin 20 g
Sulfapyridine 20 g
Thức ăn chăn nuôi Chỉ số axit 200 g
Chiỉ số Peroxide 200 g
Thịt, sản phẩm động vật Chloramphenicol 20 g
Flofenicol 20 g
Phân Ure Độ ẩm 100 g
Nitơ tổng số 100 g
Biuret  100 g
Phân bón hỗn hợp NPK Độ ẩm 100 g
Nitơ tổng số 100 g
P2O5 hữu hiệu 100 g
K2O  hữu hiệu 100 g
Nước dưới đất N-NO3- 250 mL
N-NO2- 250 mL
N-NH4+ 250 mL
Cl- 250 mL
SO42- 250 mL
F- 250 mL
Nước dưới đất pH 250 mL
chỉ số Pemanganate 250 mL
Nito tổng số 250 mL
Độ cứng tổng (tính theo CaCO3 250 mL
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) 250 mL
Nước thải Nhu cầu oxy hóa học (COD) 250 mL
Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) 250 mL
Tổng Nito 250 mL
Tổng Photpho 250 mL
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 250 mL
pH 250 mL
Màu sắc (mg/L Pt-Co) 250 mL
Nước thải N-NO2- 250 mL
N-NO3- 250 mL
SO42- 250 mL
N-NH4+ 250 mL
Cl- 250 mL
F- 250 mL
CN- 250 mL
Sữa thanh trùng Chất khô 200 mL 
Chất béo 200 mL 
Protein 200 mL 
Ngũ cốc Aflatoxin B1 20 g
Aflatoxin B2 20 g
Aflatoxin G1 20 g
Aflatoxin G2 20 g
Đất Asen 20 g
Cadimi 20 g
Chì 20 g
Thủy ngân 20 g
Thức ăn chăn nuôi MnO (Theo Mn) 10 g
MgO (Theo Mg) 10 g
ZnO (Theo Zn) 10 g
Thức ăn chăn nuôi Hàm lượng Ure 50 g
Nước mặt Nhu cầu oxy hóa học (COD) 250 mL
Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) 250 mL
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 250 mL
Màu sắc (mg/L Pt-Co) 250 mL
pH 250 mL
Nước mặt N-NO2- 250 mL
N-NO3- 250 mL
P-PO43- 250 mL
N-NH4+ 250 mL
Cl- 250 mL
F- 250 mL
CN- 250 mL
Đất Nito tổng số 100 g
Photpho tổng số 100 g
Kali tổng số 100 g
Thức ăn chăn nuôi Protein 100 g
Nito amoniac 100 g
Chất béo (thủy phân) 100 g
Độ ẩm 100 g
Xơ thô 100 g
Photpho 100 g
Canxi 100 g
NaCl 100 g
Tro tổng số 100 g
Tro không tan trong axit HCl 100 g
Thức ăn thủy sản Asen 20 g
Cadimi 20 g
Chì 20 g
Thủy ngân 20 g
Nước dùng cho mục đích sinh hoạt Màu sắc (mg/L Pt-Co) 250 mL
Độ đục 250 mL
pH 250 mL
Chỉ số Pemaganate 250 mL
Độ cứng tổng (tính theo CaCO3 250 mL
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) 250 mL
Nước dùng cho mục đích sinh hoạt N-NH4+ 250 mL
Cl- 250 mL
F- 250 mL
N-NO3- 250 mL
N-NO2- 250 mL
SO42- 250 mL
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Chất béo 100 g
Hàm lượng nước 100 g
NaCl 100 g
Nitơ tổng số 100 g
Nitơ amoniac 100 g
Ngũ cốc Độ ẩm 100 g
Protein 100 g
Đường 100 g
Tro tổng số 100 g
Chất béo 100 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Asen 20 g
Cadimi 20 g
Chì 20 g
Thủy ngân 20 g
Thức ăn thủy sản Protein 100 g
Nito amoniac 100 g
Chất béo (thủy phân) 100 g
Độ ẩm 100 g
Xơ thô 100 g
Photpho 100 g
Canxi 100 g
NaCl 100 g
Tro tổng số 100 g
Tro không tan trong axit HCl 100 g
Rau, củ, quả Asen 30 g
Cadimi 30 g
Chì 30 g
Thủy ngân 30 g
Thức ăn chăn nuôi Enrofloxacin 30 g
Ciprofloxacin 30 g
Thức ăn chăn nuôi Chloramphenicol 30 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Chloramphenicol 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Malachite green 20 g
Leucomalachite green 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Enrofloxacin 20 g
Ciprofloxacin 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Nitrofurans (AOZ) 20 g
Nitrofurans (AMOZ) 20 g
Nitrofurans (SEM) 20 g
Nitrofurans (AHD) 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Trifluralin 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Tetracycline  20 g
Chlortetracycline 20 g
Oxytetracycline 20 g
Thức ăn chăn nuôi Ractopamine 20 g
Salbutamol 20 g
Clebuterol 20 g
Thức ăn chăn nuôi Aflatoxin B1 20 g
Aflatoxin B2 20 g
Aflatoxin G1 20 g
Aflatoxin G2 20 g
Thức ăn thủy sản Aflatoxin B1 20 g
Aflatoxin B2 20 g
Aflatoxin G1 20 g
Aflatoxin G2 20 g
Thức ăn chăn nuôi Melamine 20 g
Sữa bột Melamine 20 g
Thịt, sản phẩm động vật Ractopamine 20 g
Salbutamol 20 g
Clebuterol 20 g
Thịt, sản phẩm động vật Tetracycline  20 g
Chlortetracycline 20 g
Oxytetracycline 20 g
Thủy sản, sản phẩm thủy sản Flumequin 20 g
Sữa bột Aflatoxin M1 20 g
Rau, củ, quả Chlorpyrifos 30 g
Chlorpyrifos methyl 30 g
Dichlorvos 30 g
Rau, củ, quả Cypermethrin 30 g
Permethrin 30 g
Deltamethrin 30 g
Rau, củ, quả Carbaryl 30 g
Carbofuran 30 g
Aldicarb sulfoxide 30 g
Aldicarb sulfone 30 g
Rau, củ, quả Aldrin 30 g
Alpha-Endosulfan 30 g
Endrin 30 g
Thức ăn bổ sung Sắt 20 g
Đồng 20 g
Mangan 20 g
Kẽm 20 g
Chì 20 g
Cadimi 20 g
Asen 20 g
Thủy ngân 20 g
Nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi Vitamin A (Retinol) 10g
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 10g
Vitamin E (Tocopherol) 10g
Vitamin B1 (Thiamin) 10g
Vitamin B2 (Riboflavin) 10g
Vitamin B3 (Niacin) 10g
Vitamin B5 (Canxi Pantothenate) 10g
Vitamin B6 (Pyridoxine) 10g
Vitamin B7 (Biotin) 10g
Vitamin B9 (Folic acid) 10g
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 10g
Vitamin C (Acid ascorbic) 10g
Phân bón Asen 50 g/ 50 mL
Cadimi 50 g/ 50 mL
Chì 50 g/ 50 mL
Thủy ngân 50 g/ 50 mL
Magie 50 g/ 50 mL
Sắt 50 g/ 50 mL
Canxi 50 g/ 50 mL
Kẽm 50 g/ 50 mL
Đồng 50 g/ 50 mL
Mangan 50 g/ 50 mL
Sữa bột Tetracycline  20 g
Chlortetracycline 20 g
Oxytetracycline 20 g
Thức ăn bổ sung Ethoxyquin 20 g
Phân bón Axit tự do theo H2SO4 50 g
Axit tự do theo HNO3 50 g
Axit tự do theo P2O5 50 g
Thức ăn chăn nuôi Nitrofurans (AOZ) 20 g
Nitrofurans (AMOZ) 20 g
Nitrofurans (SEM) 20 g
Nitrofurans (AHD) 20 g
Thức ăn chăn nuôi Auramin O 20 g
Thức ăn chăn nuôi Malachite green 20 g
Leucomalachite green 20 g
Nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi Arginine 10 g
Glycine 10 g
Tryptophan 10 g
Lysine 10 g
Methionine 10 g
Threonine 10 g
Phân lân nung chảy P2O5 hữu hiệu 100 g
Phân supephotphat Độ ẩm 100 g
P2O5 hữu hiệu 100 g
Phân bón NAA 30 g
GA3 20 g
Thịt, sản phẩm động vật Sắt 30 g
Đồng 30 g
Kẽm 30 g
Chì 30 g
Cadimi 30 g
Asen 30 g
Thủy ngân 30 g
Phân DAP Độ ẩm 100 g
Nito tổng số 100 g
P2O5 hữu hiệu 100 g
Cadimi 20 g

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản-Pháp luật

28/2023/NĐ-CP

Nghị định 28/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ

Thời gian đăng: 03/06/2023

lượt xem: 328 | lượt tải:74

766-QĐ-BKHCN

Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định Về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

Thời gian đăng: 03/06/2023

lượt xem: 224 | lượt tải:215

674-QĐ-BKHCN

Về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

Thời gian đăng: 03/06/2023

lượt xem: 245 | lượt tải:257

A00-09

Quy trình giải quyết khiếu nại, phàn nàn

Thời gian đăng: 08/06/2023

lượt xem: 254 | lượt tải:105

109/2018/NĐ-CP

Nghị định 109-2018 Chính phủ

Thời gian đăng: 27/05/2023

lượt xem: 217 | lượt tải:83

Chương trình đào tạo

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây